• Bấm giữ chuột trái để di chuyển hệ trục toạ độ, đồ thị sẽ di chuyển theo
• Ký hiệu: ^ là luỹ thừa, / là chia, * là nhân, pi là số $\pi$, exp(x) là hàm $e^x$
Vẽ hàm $y =x^3-3x^2 +2$ thì nhập là x^3-3x^2+2
Vẽ hàm $y =\frac{2x-3}{x-1}$ thì nhập là (2x-3)/(x-1)
Vẽ đường $x=2$ thì nhập x =2
Vẽ đường $y=2$ thì nhập y =2
Hàm trị tuyệt đối: Vẽ hàm $y=|x-2|$ thì nhập |x-2|
Hàm số lượng giác, logarit, mũ:
Vẽ hàm $y =2sin(2x+3)$ nhập 2sin(2x+3)
Vẽ hàm $ y =4cos(\pi x+\frac{\pi}{4} )$ nhập 4cos(pi*x+pi/4), $\pi$ nhập là pi, * là nhân
Vẽ hàm $y = log(x)$ nhập log(x)
vẽ hàm $y= ln(x)$ nhập ln(x)
Vẽ hàm $y = log_3(x) $ nhập ln(x)/ln(3)
Vẽ hàm $y = e^{2x}$ nhập exp(2x)
Vẽ hàm $y=3^x$ nhâp 3^x
• Vẽ đồ thì trên một miền cho trước
Vẽ hàm $y =sin(2x) , x>0$ nhập sin(2x), x>0
Vẽ hàm $y =x^2-3x+2 , x \in(-4; 5) $ nhập x^2-3x+2, - 4 < x < 5
• Vẽ miền nghiệm bất phương trình bậc nhất 2 ẩn
Vẽ $2x+y-3>0$ nhập 2x+y-3>0
Vẽ $2x+y-3 \ge 0$ nhập 2x+y -3 >=0
vẽ $x>2$ nhập x>2
Vẽ miền nghiệm hệ BPT thì nhập lần lượt từng BPT
• Chọn nét vẽ đồ thị (đứt, liền), cỡ nét, màu vẽ: chọn sau khi vẽ
• Chọn nét vẽ đoạn thẳng (đứt, liền), cỡ nét, màu vẽ: chọn trước khi vẽ
• Ghi chú có công thức toán thì nhập dạng latex
Để hiển thị ghi chú $y=x^3-3x^2+2$ thì nhập ô ghi chú \$y=x^3-3x^2+2\$
Để hiển thị ghi chú $y=\frac{2x-3}{x-2} $ thì nhập ô ghi chú \$y=\frac{2x-3}{x-2} \$