AZVN.VN
Nền tảng giảng dạy hiện đại
×

📘 Hướng dẫn sử dụng cơ bản

Bấm giữ chuột trái để di chuyển hệ trục toạ độ, đồ thị sẽ di chuyển theo

Ký hiệu: ^ là luỹ thừa, / là chia, * là nhân, pi là số $\pi$, exp(x) là hàm $e^x$

Vẽ hàm $y =x^3-3x^2 +2$ thì nhập là x^3-3x^2+2

Vẽ hàm $y =\frac{2x-3}{x-1}$ thì nhập là (2x-3)/(x-1)

Vẽ đường $x=2$ thì nhập x =2

Vẽ đường $y=2$ thì nhập y =2

Hàm trị tuyệt đối: Vẽ hàm $y=|x-2|$ thì nhập |x-2|

Hàm số lượng giác, logarit, mũ:

Vẽ hàm $y =2sin(2x+3)$ nhập 2sin(2x+3)

Vẽ hàm $ y =4cos(\pi x+\frac{\pi}{4} )$ nhập 4cos(pi*x+pi/4), $\pi$ nhập là pi, * là nhân

Vẽ hàm $y = log(x)$ nhập log(x)

vẽ hàm $y= ln(x)$ nhập ln(x)

Vẽ hàm $y = log_3(x) $ nhập ln(x)/ln(3)

Vẽ hàm $y = e^{2x}$ nhập exp(2x)

Vẽ hàm $y=3^x$ nhâp 3^x

Vẽ đồ thì trên một miền cho trước

Vẽ hàm $y =sin(2x) , x>0$ nhập sin(2x), x>0

Vẽ hàm $y =x^2-3x+2 , x \in(-4; 5) $ nhập x^2-3x+2, - 4 < x < 5

Vẽ miền nghiệm bất phương trình bậc nhất 2 ẩn

Vẽ $2x+y-3>0$ nhập 2x+y-3>0

Vẽ $2x+y-3 \ge 0$ nhập 2x+y -3 >=0

vẽ $x>2$ nhập x>2

Vẽ miền nghiệm hệ BPT thì nhập lần lượt từng BPT

Chọn nét vẽ đồ thị (đứt, liền), cỡ nét, màu vẽ: chọn sau khi vẽ

Chọn nét vẽ đoạn thẳng (đứt, liền), cỡ nét, màu vẽ: chọn trước khi vẽ

Ghi chú có công thức toán thì nhập dạng latex

Để hiển thị ghi chú $y=x^3-3x^2+2$ thì nhập ô ghi chú \$y=x^3-3x^2+2\$

Để hiển thị ghi chú $y=\frac{2x-3}{x-2} $ thì nhập ô ghi chú \$y=\frac{2x-3}{x-2} \$